Từ khóa: Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10, Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 cánh diều, Kế hoạch bài dạy ngữ văn 10, Kế hoạch bài dạy ngữ văn 10 cánh diều, Giáo án ngữ văn 10 cánh diều, Giáo án ngữ văn 10.
Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 cánh diều cả năm.
Tài liệu được chia theo từng bài, từng tiết học giúp thầy cô dễ dàng tham khảo.
Link tải full ở cuối trang.
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài mở đầu
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 1 - Thần thoại và sử thi
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 2 - Thơ Đường luật
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 3 - Kịch bản chèo và tuồng
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 4 - Văn bản thông tin
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 5 - Thơ văn Nguyễn Trãi
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 6- Tiểu thuyết và truyện ngắn
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 7 - Thơ tự do
- Kế hoạch bài dạy + Bài giảng Powerpoint ngữ văn 10 Cánh Diều - Bài 8- Văn bản nghị luận
BÀI MỞ ĐẦU - NỘI DUNG VÀ CẤU
TRÚC SÁCH
(01 tiết)
A.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Yêu cầu về
kiến thức
Bài học này giúp các em hiểu được:
-
Những nội dung chính và cách học Ngữ văn
10
-
Cấu trúc của sách và các bài học trong
sách Ngữ văn 10
2. Năng lực:
- Năng lực đặc
thù:
+ Học sinh nắm được các yêu cầu về đọc các kiểu văn bản
sẽ được học trong sách Ngữ văn 10: truyện, thơ, chèo, tuồng, văn bản nghị luận,
văn bản thông tin và thơ văn Nguyễn Trãi
+ Học sinh được
trang bị những kiến thức cơ bản về Tiếng Việt và cách sử dụng Tiếng Việt trong
giao tiếp.
+ Học sinh được rèn luyện kĩ năng viết, nói và nghe về
một vấn đề nào đó trong xã hội cũng như trong văn học.
- Năng
lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học
+ Năng lực giao tiếp hợp tác
+ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
3. Phẩm chất:
4. Thiết bị dạy
học:
- Sách giáo khoa, KHBD
- Máy tính, máy chiếu
B. TIẾN TRÌNH
BÀI DẠY
HOẠT
ĐỘNG 1 – KHỞI ĐỘNG
- Mục
tiêu:
+ Tạo hứng thú cho học sinh, giúp học sinh sẵn sàng thực
hiện nhiệm vụ học tập
+ Củng cố và ôn luyện lại kiến thức đã học ở cấp THCS
+ Khắc sâu kiến thức, nội dung bài học
- Nội
dung:
TRÒ CHƠI – AI NHANH HƠN
1. Hãy kể tên những văn bản đã được học và đọc thêm
trong trương trình THCS
2. Trong khoảng thời gian 02 phút HS thi nối đáp án giữa
cột A với cột B trong bảng kiến thức sau xem ai chọn được nhiều đáp án đúng và
nhanh hơn.
A |
B |
Đồng chí
(Chính Hữu) |
Tiểu
thuyết chương hồi |
Cảnh ngày xuân
(trích Truyện Kiều) |
Thơ
tự do |
Bến quê
( Nguyễn Minh Châu) |
Truyện
ngắn |
Văn
bản thuyết minh |
Truyện
cổ tích |
Văn
nghị luận |
Đấu tranh cho một thế giới hòa bình
(Gác-xi-a
Mác-két) |
Hoàng Lê nhất thống chí (Ngô
Gia văn phái) |
Thơ
lục bát |
Con rồng cháu tiên |
Bàn về đọc sách |
Kịch |
Truyền
thuyết |
Tấm cám |
Bắc sơn (Nguyễn
Huy Tưởng) |
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
-
Mục tiêu:
HS cần nắm được
+ Những nội dung chính và
cách học Ngữ văn 10
+ Cấu trúc
của sách và các bài học trong sách Ngữ văn 10
-
Nội dung:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH VÀ DỰ KIẾN KẾT QUẢ CẦN ĐẠT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.
Học đọc -
GV yêu cầu HS đọc kĩ các mục trong sgk và hoàn thành
phiếu học tập
-
GV gọi Hs trình bày sản phẩm của mình. Các HS khác
nghe bà nhận xét. -
GV chốt kiến thức cho từng phần.
- GV mở rộng và nêu
vấn đề: Trong các thể loại trền, thể loại truyện nào mới so với sách Ngữ văn
THCS? - HS suy nghĩ độc
lập và trả lời - HS nghe, nhận
xét và bổ sung (nếu có).
II.
Thực hành tiếng
Việt -
GV gọi HS đọc mục 2 trước lớp -
HS nêu những lưu ý khi đọc phần “Thực hành tiếng Việt” -
GV chốt:
III.
Học viết: - GV Chia lớp thành hai nhóm thảo luận
hai vấn đề sau + Khi viết một văn bản NL cần thực hiện mấy
bước? + Ở cấp THCS, các em đã học viết những kiểu
bài nào, yêu cầu cụ thể cho từng kiểu bài đó là gì? -
Đại diện các nhóm trình bày -
HS nghe, nhận xét -
GV chốt ý
IV.
Học nói và nghe GV: Nói và nghe gồm có những nội dung
nào? Để rèn luyện được những nội dung này chúng ta cần đáp ứng những yêu cầu
nào? 1.
Nội dung
2.
Yêu cầu |
I.
Học đọc -
HS đọc và làm việc độc lập bằng cách điền thông tin
vào phiếu học tập
-
HS trình bày -
HS nghe nhận xet, bổ sung và tự hình thành kiến thức 1.
Đọc hiểu văn bản
truyện a.
Thần thoại, sử thi: b.
Tiểu thuyết chương hồi c.
Truyện ngắn ·
Yêu cầu về đọc hiểu truyện: -
Hiểu nội dung và hình thức của tác phẩm -
Đặc điểm của mỗi thể loại -
Chỉ ra được sự khác biệt của mỗi thể loại truyện. 2.
Đọc hiểu văn bản
thơ a.
Thơ đường luật b.
Thơ tự do ·
Yêu cầu về đọc hiểu thơ: -
Nhận biết và thấy được mối quan hệ giữa nội dung và
hình thức -
Đặc điểm của mỗi thể thơ -
Phân biệt điểm khác nhau giữa thơ Đường luật và thơ
tự do. 3.
Đọc hiểu văn bản
chèo, tuồng a.
Kịch bản chèo b.
Kịch bản tuồng ·
Yêu cầu về cách đọc hiểu -
Nắm được nội dung của mỗi văn bản -
Chú ý tới từ ngữ, hình thức trình bày, lời thoại
nhân vật, chỉ dẫn sân khấu… -
Nhận biết được tác dụng của cách trình bày ấy 4.
Đọc hiểu văn bản
nghị luận a.
Nghị luận xã hội b.
Nghị luận văn học ·
Yêu cầu về cách đọc: -
Chú ý tới đề tài, ý nghĩa của đề tài -
Chú ý tới cách tác giả nêu ý kiến và sử dụng lí lẽ,
dẫn chứng để thuyết phục. 5.
Đọc hiểu văn bản
thông tin a.
Văn bản thông tin tổng hợp b.
Bản tin ·
Yêu cầu cách đọc: -
Nắm được nội dung của văn bản -
Chú ý cách triển khai thông tin, cách trình bày văn
bản -
Nhận biết được cách đưa tin và quan điểm của người
viết ở một bản tin 6.
Đọc hiểu thơ văn
Nguyễn Trãi è Tác gia văn học è Cuộc đời và sự
nghiệp thơ văn è Vận dụng kiến thức
về đọc hiểu văn văn bản nghị luận trung đại, thơ Nôm Đường luật, cuộc đời NT
để hiểu sâu hơn các tác phẩm của ông. II.
Thực hành tiếng
Việt
-
Trước khi học cần xác định kiến thức phần tiếng Việt
ở đầu mỗi bài học -
Vận dụng kiến thức tiếng Việt vào các hoạt động đọc
hiểu, viết, nói và nghe ở môn Ngữ văn cũng như các môn học khác hoặc trong
các hoạt động giao tiếp hàng ngày.
III. Học viết 1. Quy trình để
viết 1 bài văn NL.
-
Gồm 4 bước sau: + Chuẩn bị + Tìm ý và lập dàn ý + Viết + Kiểm tra và chỉnh sửa. 2. Yêu cầu cụ thể
cho từng kiểu bài
IV. Học nói và nghe
1.
Nội dung -
Nói -
Nghe -
Nói nghe tương tác 2.
Yêu cầu: a.
Khi nói: Biết thuyết trình một vấn đề xã hội,
có sử dụng kết hợp phương tiện ngôn ngữ với các phương tiện giao tiếp phi
ngôn ngữ; trình bày được báo cáo về một kết quả nghiên cứu hay hoạt động trải
nghiệm. Biết giới thiệu, đánh giá về nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm
văn học b.
Khi nghe: Nắm bắt được nội dung thuyết trình,
quan điểm của người nói; biết nhận xét về nội dung và hình thức thuyết trình c.
Nghe nói và tương tác: Biết thảo luận
về một vấn đề có ý kiến khác nhau, đưa ra được những căn cứ thuyết phục để bảo
vệ hay bác bỏ 1 ý kiến nào đó, tôn trọng người đối thoại. |
HOẠT
ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
-
Mục tiêu:
+ HS nắm được cấu trúc của
sgk
+ xác định được nhiệm vụ
học tập của mình trước mỗi bài học
-
Nội dung:
Bài tập1: Mỗi đơn vị bài
học trong sgk được cấu trúc như thế nào? Trước khi học bài mới em cần xác định
cho mình những nhiệm vụ nào?
Các phần của bài
học |
Nhiệm vụ của học
sinh |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
ü Đọc trước khi học
để có định hướng đúng ü Đọc sau khi học
để tự đánh giá |
KIẾN THỨC NGỮ
VĂN |
Đọc ở nhà và vận
dụng khi học trên lớp |
ĐỌC ĐỌC HIỂU VĂN BẢN -
Tên văn bản -
Chuẩn bị -
Đọc hiểu THỰC HÀNH ĐỌC HIỂU |
ü Tìm hiểu thông
tin về bối cảnh, tác giả, tác phẩm… ü Đọc trực tiếp
văn bản và chú ý các hướng dẫn đọc bên phải, xem chú thích cuối trang. ü Trả lời câu hỏi
đọc hiểu |
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT |
ü Đọc kiến thức tiếng
Việt ở phần kiến thức Ngữ văn và làm bài tập tiếng Việt |
VIẾT -
ĐỊNH HƯỚNG -
THỰC HÀNH |
ü Đọc định hướng
viết ü Làm các bài tập
thực hành viết |
NÓI VÀ NGHE -
ĐỊNH HƯỚNG -
THỰC HÀNH |
ü Đọc định hướng
nói và nghe ü Làm bài tập thực
hành nói và nghe |
TỰ ĐÁNH GIÁ |
ü Tự đánh giá kết
quả đọc hiểu, viết thông qua đọc và trả lời các câu hỏi về một văn bản tương
tự đã học |
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC |
ü Đọc mở rộng theo
gợi ý ü Thu thập tư liệu
liên quan đến bài học |
PHỤ
LỤC:
I.
PHIẾU
HỌC TẬP:
STT |
Kiểu văn bản |
Văn bản có trong
sgk |
y/c về cách đọc |
1 |
Truyện |
… |
… |
2 |
… |
… |
… |
3 |
… |
… |
… |
4 |
… |
… |
… |
5 |
… |
… |
… |
6 |
… |
… |
… |