[WORD] Tài liệu ôn thi Máy tính cầm tay môn sinh học lớp 12 chọn lọc có đáp án

Khotailieuonthi247.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh Tài liệu ôn thi Máy tính cầm tay môn sinh học lớp 12 chọn lọc.

Tài liệu đinh dạng word, có đáp án. Đây là tài liệu bổ ích giúp thầy cô và các em học sinh ôn luyện chuẩn bị cho kì thi Học sinh giỏi máy tính cầm tay môn Sinh học lớp 12 sắp tưới.



PHẦN I: SINH HỌC TẾ BÀO

CHƯƠNG I_THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO

BÀI 1

Phân tử ADN có 2.106 nuclêôtit. Xác định chiều dài và khối lượng phân tử của phân tử ADN đó?

BÀI 2

Khối lượng phân tử của 1 phân tử ADN bằng 6.108 đvC. Trong phân tử ADN này số lượng nuclêôtit loại T ít hơn loại nuclêôtit khác là 2.105 nuclêôtit . Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN đó?

BÀI 3

Một phân tử ADN dài 3,4.106 A0. Số lượng nuclêôtit loại A trong phân tử ADN đó bằng 1/5 số nuclêôtit của cả phân tử ADN. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN?

BÀI 4

Một gen dài 0,51 μm, có 3900 liên kết hiđrô. Xác định số nuclêôtit từng loại của gen?

BÀI 5

Một gen dài 0,408μm. Mạch 1 có A1 + T1 = 60% số nuclêôtit của mạch. Mạch 2 có X2 – G2 = 10% số nuclêôtit của mạch và tỉ lệ % của A2 = 2G2. Xác định tỉ lệ % và số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?

BÀI 6

Một gen có số nuclêôtit loại A = 900 chiếm 30% tổng số đơn phân của cả gen. Mạch 1 có T1 = 1/3A; mạch 2 có G2 = 1/2X. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của cả gen và trên mỗi mạch đơn của nó?

BÀI 7

Một gen dài 0,408 μm, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240 Um và 120Xm. Xác định số ribônuclêôtit còn lại của mARN?

BÀI 8

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mó một số lần bằng nhau và đó sử dụng của mụi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vũng xoắn . Số lần sao mó của mỗi gen núi trờn là bao nhiờu?

BÀI 9

Tổng số liên kết hiđrô chứa trong các gen con sau 3 lần nhân đôi của 1 gen mẹ là 23712. Gen có tỉ lệ. 

  1. Tổng số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp cho quá trỡnh nhõn đôi của gen là bao nhiêu?

  2. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là bao nhiêu?

BÀI 10

Một gen nhân đôi một số lần đó sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1449 guanin. Biết chiều dài của gen bằng 3284,4 ăngstron.  Số liờn kết hoỏ trị cú trong mỗi gen con tạo ra là bao nhiêu?

BÀI 11

Một gen có chiều dài 2376,6 ăngstron tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mó 5 lần và trờn mỗi phõn tử mARN cú 6 ribôxôm trượt qua không lặp lại. 

  1. Kết hợp cỏc dữ kiện núi trờn, thời gian giải mó 1 chuỗi pụlipeptit của mARN là bao nhiờu?

  2. Nếu mỗi giây, ribôxôm chuyển dịch được 5 bộ ba trên phân tử mARN thỡ vận tốc trượt của ribôxôm bằng bao nhiêu? 

  3. Nếu mỗi phân tử protein gồm 2 chuỗi pôlipeptit thì qúa trình trờn đó tổng hợp bao nhiêu phân tử prôtên?

  4. Số lượng axit amin môi trường cung cấp cho quá trỡnh tổng hợp prụtờin núi trờn là bao nhiờu?

BÀI 12

Phân tử mARN dài 3366 ăngstron. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 33 giây. Hóy cho biết tốc độ giải mó của ribụxụm là bao nhiờu axit amin trong một giõy? 

BÀI 13

Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mó 2 lần và trờn mỗi bản mó sao cú 10 ribụxụm trượt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là bao nhiêu?

BÀI 14

Một gen cú 90 vũng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mó 3 lần và trờn mỗi phõn từ mARN được tổng hợp có số ribôxôm trượt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trường đó cung cấp cho quỏ trỡnh trờn là 17940. Biết rằng mỗi ribụxụm chỉ trượt qua mỗi mARN 1 lần.
1. Tổng số phân tử nước đó được giải phóng trong toàn bộ quá trỡnh giải mó núi trờn là bao nhiờu?

2. Số ribôxôm đó trượt trên mỗi phân tử mARN là bao nhiêu?

BÀI 15

Xét 2 gen B và D. Mỗi gen đều tổng hợp đuợc một chuỗi polypeptit; số phân tử nuớc đuợc giải phúng khi hoàn tất quỏ trỡnh tổng hợp 2 chuỗi polypeptit đó là 896. Số luợt tARN ( ARN vận chuyển) tham gia tổng hợp chuỗi polypeptit D ( của gen D) kém hơn số luợt tARN tham gia tổng hợp chuỗi polypeptit B ( của gen B ) là 100.
Các lọai ribonucleotit theo thứ tự A : U : G : X ở mỗi bản mó sao của gen B tương ứng với tỷ lệ là 5 : 5 : 2 : 3; cũn của gen D tuơng ứng với tỷ lệ 2 : 2 : 3 : 3.
    a/ So sánh khối luợng phân tử của 2 gen B và D.
    b/ Xác định số nucleotit từng loại ở mỗi mạch đơn của mỗi gen. 



Link Google Drive tải file word đầy đủ có đáp án

Nguồn: ST

Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.khotailieuonthi247.com/

Previous Post Next Post